``` đã Nói - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "đã nói" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "đã nói" trong câu:

Em đã nói với ai về cơn đau chưa?
Jesi li razgovarala s nekim o boli?
Thầy_cả thượng phẩm bèn xé áo mình mà nói rằng: Nó đã nói phạm_thượng; chúng_ta còn cần gì người làm_chứng nữa sao Các ngươi vừa nghe lời phạm_thượng đó, thì nghĩ làm_sao?
Nato veliki svećenik razdrije haljine govoreći: "Pohulio je! Što nam još trebaju svjedoci! Evo, sada ste čuli hulu!
Vậy nên mọi điều mà các ngươi đã nói nơi tối, sẽ nghe_ra nơi sáng; mọi điều mà các ngươi đã nói vào lỗ tai trong buồng kín, sẽ giảng ra trên mái nhà.
Naprotiv, sve što u tami rekoste, na svjetlu će se čuti; i što ste po skrovištima u uho šaptali, propovijedat će se po krovovima."
Ngài lại phán rằng: Chính vì cớ đó, mà ta đã nói cùng các ngươi rằng nếu Cha chẳng ban cho, thì chẳng ai tới cùng ta được.
I doda: "Zato sam vam i rekao da nitko ne može doći k meni ako mu nije dano od Oca."
Bọn lính thưa rằng: Chẳng hề có người nào đã nói như người nầy!
Stražari odgovore: "Nikada nitko nije ovako govorio."
Hỡi các con_trẻ ta, ta còn tạm ở với các ngươi; các ngươi sẽ tìm ta, và như ta đã nói với người Giu-đa rằng: Các ngươi không_thể đến_nơi ta đi, thì bây_giờ ta cũng nói với các ngươi như_vậy.
Dječice, još sam malo s vama. Tražit ćete me, ali kao što rekoh Židovima, kažem sada i vama: kamo ja odlazim, vi ne možete doći.
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Ngươi nói điều đó tự_ý mình, hay_là có người đã nói điều đó với ngươi về ta?
Isus odgovori: "Govoriš li ti to sam od sebe ili ti to drugi rekoše o meni?"
Nhưng anh_em, là kẻ rất yêu_dấu, hãy nhớ lấy những lời mà các sứ đồ của Ðức_Chúa_Jêsus_Christ chúng_ta đã nói trước.
A vi, ljubljeni, sjetite se riječi što ih prorekoše apostoli Gospodina našega Isusa Krista.
Barry, chúng ta đã nói chuyện này rồi.
Barry, već smo pričali o tome.
Tôi đã nói trước rồi mà.
Upozorio sam te. Sada ću te spasiti.
Cô ấy đã nói gì với ông?
Je li ti ona nešto rekla?
Anh trai anh đã nói với em về việc anh bị chảy máu mũi.
Lincoln mi je rekao za krvarenje iz nosa.
Người của ông đã nói với tôi Walker đã chết.
Rekli ste mi da je Walker mrtav. Ja ne...
Chúng ta đã nói về chuyện này.
Pričali smo o ovome. -Da, pričali smo.
Còn nhớ bố đã nói gì không?
Sjećaš li se što si mi rekao?
Tôi đã nói rồi, đúng không?
Rekao sam da je prije, zar ne?
Cô đã nói gì với họ?
Što si im rekla? - Ništa.
Chúng ta đã nói chuyện này rồi.
Sad smo pričali o tome, dečko.
Chúng ta đã nói chuyện này rồi mà.
Mi l'; sam prošao kroz to već.
Tôi biết mình đã nói gì.
Znam da je ono što sam rekao.
Chúng ta đã nói chuyện qua điện thoại.
Razgovarali smo preko telefona. - Da, pozdrav.
Làm việc! Rupert Murdoch đã nói với tôi, "Tất cả là nhờ sự chăm chỉ.
Rad! Rupert Mudroch mi je rekao, "Sve je to težak posao.
Rupert? Có phải ông đã nói đến niềm vui?
Jesam li dobro čuo - zabava? Rupert?
(Cười) Frank Gehry -- Frank Gehry đã nói với tôi, "Mẹ tôi luôn thúc đít tôi."
Frank Gehry -- Frank Gehry mi je rekao, "Moja mama me gurala."
Và một lần nữa, ai đã nói rằng những suy nghĩ vô nghĩa nhất định không phải là những thứ thế giới cần đến.
Ipak, tko kaže da neki oblici iracionalnog razmišljanja nisu točno ono što je potrebno svijetu?
Ông ta có thể đã nói, "Đó là một khám phá tuyệt vời, các anh, và tôi sẽ cải thiện hơn công nghệ của các anh, " nhưng ông ta đã không
Mogao je reći, "To je nevjerojatno otkriće dečki, i ja ću unaprijediti vašu tehnologiju, " ali on to nije napravio.
Vấn đề này Jamie Oliver đã nói mấy hôm trước.
To je nešto o čemu je Jamie Oliver govorio neki dan.
Ông đã nói, "Anh có thứ khác, nhưng có lẽ không dành cho em."
Kaže: "Imam nešto drugo, ali to možda tebi ne treba."
0.66458487510681s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?